CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT PHỤC VỤ THI SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG
Căn cứ Quyết định hiên hành của Bộ Xây dựng về Bộ đề thi sát hạch các lĩnh vực xây dựng gồm 2 phần: Phần Kiến thức pháp luật và Phần Kiến thức chuyên môn. Trong quá trình thực tế thi sát hạch của các học viên cho thấy, phần lớn các trường hợp thi trượt lần đầu đều thuộc về không đáp ứng điều kiện tối thiểu đạt câu trả lời về Kiến thức pháp luật. Mặt khác phần này có liên quan chặt chẽ tới quy định hiên hành của pháp luật Xây dựng tương đối rộng, phức tạp. Mục tiêu của Chương trình này là bồi dưỡng, nâng cao hiểu biết Kiến thức pháp luật, tổng hợp và hệ thống theo các vấn đề để người học dễ nắm bắt và dễ dàng luyện, nhớ trước khi thi. Mặt khác qua chương trình này cũng giúp học viên nắm vững quy định pháp luật, phục vụ quá trình công tác trong thực tế ở các lĩnh vực Xây dựng. Riêng phần liên quan tới Kiến thức chuyên môn sẽ tiếp tục phát triển đào tạo ở giai đoạn 2 khi Trung tâm mời được các giảng viên đáp ứng được yêu cầu.
Chuyên đề 1– Kiến thức pháp luật chung
- Quy định chung của pháp luật Xây dựng (14 Câu)
- Dự án ĐTXD; Báo cáo KT- KT (25 Câu)
- Thiết kế XD và Công trình XD (5 Câu)
- Hợp đồng XD (23 Câu)
- Quản lý dự án ĐTXD (6 Câu)
- Giấy phép xây dựng và Thi công XDCT (8 Câu)
- Điều kiện năng lực hoạt động XD ( 9 Câu)
Chuyên đề 2. Kiến thức pháp luật lĩnh vực Quản lý dự án và Kiến thức pháp luật lĩnh vực Định giá xây dựng
Kiến thức pháp luật lĩnh vực Quản lý dự án (28 Câu)
1.1. Quy định chung của pháp luật Xây dựng (3 Câu)
1.2. Dự án ĐTXD; Báo cáo KT- KT; Thiết kế xây dựng (7 Câu)
1.3. Quản lý dự án ĐTXD (2 câu)
1.4. Hợp đồng XD (4 Câu)
1.5. Giấy phép xây dựng; Thi công XDCT (12 câu)
Kiến thức pháp luật lĩnh vực Định giá xây dựng (51 Câu)
2.1. Sơ bộ Tổng mức ĐTXD (4 Câu)
2.2. Tổng mức ĐTXD; Suất vốn ĐTXD (5 Câu)
2.3. Dự toán XDCT; Dự toán gói thầu XD; Chi phí XD (9 Câu)
2.4. Chi phí tư vấn ĐTXD; Chi khác; Chi phí QLDA (6 Câu)
2.5. Định mức XD; Giá, Chỉ số giá XD (9 Câu)
2.6. Đo bóc khối lượng; Thanh, quyết toán vốn ĐTXD (4 Câu)
2.7. Hợp đồng xây dựng (10 Câu)
2.8. Quyền; nghĩa vụ tư vấn và chủ đầu tư trong quản lý chi phí ĐTXD (4 Câu)
Chuyên đề 3. Kiến thức pháp luật lĩnh vực Giám sát thi công, Khảo sát xây dựng Thiết kế xây dựng
Kiến thức pháp luật lĩnh vực Giám sát thi công (22 Câu)
1.1. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Điều kiện khởi công (5 Câu)
1.2. Tài liệu nhà thầu trình chủ đầu tư chấp thuận trong thi công; Kiểm tra, chấp thuận thiết kế biện pháp thi công (3 Câu)
1.3. Nhật ký thi công; Bảo đảm an toàn, môi trường; Xác định vùng nguy hiểm (4 Câu)
1.4. Giám sát thi công; Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm tư vấn giám sát thi công (6 Câu)
1.5. Nghiệm thu, bản vẽ hoàn công, hồ sơ hoàn thành công trình; Bảo trì công trình (4 Câu)
Kiến thức pháp luật lĩnh vực Khảo sát xây dựng (30 Câu)
2.1. Loại hình và Nhiệm vụ khảo sát xây dựng (5 Câu)
2.2. Quyền, trách nhiệm Chủ đầu tư (6 Câu)
2.3. Quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ nhà thầu khảo sát xây dựng (5 Câu)
2.4. Phương án kỹ thuật; Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (5 Câu)
2.5. Thiết kế xây dựng (7 Câu)
2.6. Điều kiện năng lực (2 Câu)
Kiến thức pháp luật lĩnh vực Thiết kế xây dựng (32 Câu)
3.1. Khảo sát xây dựng (8 Câu)
3.2. Yêu cầu, Nội dung Thiết kế xây dựng sau Thiết kế cơ sở (6 Câu)
3.3. Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt Thiết kế xây dựng sau Thiết kế cơ sở (10 Câu)
3.4. Điều chỉnh Thiết kế xây dựng (4 Câu)
3.5. Lập, thẩm định Báo cáo tiền khả thi; Báo cáo khả thi (3 Câu)
3.6. Điều kiện năng lực Thiết kế xây dựng; Quyền nghĩa vụ chủ đầu tư (3 Câu)
Chuyên đề 4. Kiến thức chuyên môn lĩnh vực Quản lý dự án (83 Câu)
Phần câu hỏi có liên quan tới kiến thức, quy định pháp luật (34 Câu)
1.1. Lĩnh vực quản lý dự án (8 Câu)
1.2. Lĩnh vực quản lý thi công xây dựng, hợp đồng xây lắp (15 Câu)
1.3. Lĩnh vực quản lý chi phí đầu tư xây dựng và lựa chọn nhà thầu xây dựng (11 Câu)
Phần câu hỏi có liên quan tới kiến thức chuyên môn (49 Câu)
Chuyên đề 5. Kiến thức chuyên môn lĩnh vực Định giá xây dựng (62 Câu)
Phần câu hỏi có liên quan tới kiến thức, quy định pháp luật (41 Câu)
1.1. Sơ bộ, tổng mức đầu tư xây dựng (10 Câu)
1.2. Dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu xây dựng (6 Câu)
1.3. Định mức, giá, chỉ số giá xây dựng (12 Câu)
1.4. Chi phí tư vấn, quản lý dự án, chi phí khác (5 Câu)
1.5. Thanh, quyết toán, hợp đồng, đo bóc khối lượng (8 Câu)
Phần câu hỏi có liên quan tới kiến thức chuyên môn (19 Câu)